Báo cáo Lloyds Banking: lợi nhuận, doanh thu cao hơn trong Q2
- TheoInvesting.com-
Investing.com - Lloyds Banking báo cáo lợi nhuận quý hai cao hơn kỳ vọng của các chuyên gia vào Thứ 4 với doanh thu cao hơn dự...
Investing.com - Lloyds Banking báo cáo lợi nhuận quý hai cao hơn kỳ vọng của các chuyên gia vào Thứ 4 với doanh thu cao hơn dự...
Investing.com - Lloyds Banking báo cáo lợi nhuận quý đầu tiên cao hơn kỳ vọng của các chuyên gia vào Thứ 4 với doanh thu cao hơn dự...
Theo Peter Nurse Investing.com – Thị trường chứng khoán châu Âu dự kiến sẽ mở cửa chủ yếu giảm vào ngày thứ Tư, khi các nhà...
EU nỗ lực hồi sinh thỏa thuận hạt nhân Iran trong bối cảnh thị trường vẫn tiêu cực Giá dầu thô có thể phục hồi sau tình trạng bán quá mức nhưng vẫn ở mức cao nhất năm 2022 Cả...
Cổ phiếu tài chính Mỹ, bao gồm cả cổ phiếu ngân hàng, đã có lợi nhuận vững chắc trong nửa đầu năm 2021. Cho đến nay trong năm nay, cả chỉ số Dow Jones Banks Index và Dow Jones...
Cho đến nay, năm 2021 là một năm tốt đối với cổ phiếu tài chính Mỹ, bao gồm cả các ngân hàng. Cả chỉ số Dow Jones Financials Index và chỉ số Dow Jones Banks Index đều tăng lần...
Trung bình | 64.32 (+22.32% Tăng lên) |
Cao | 105.00 |
Thấp | 48.00 |
Giá | 52.58 |
Số Nhà Phân Tích | 19 |
Loại | 5 phút | 15 phút | Hàng giờ | Hàng ngày | Hàng tháng |
---|---|---|---|---|---|
Trung bình Động | Mua Mạnh | Mua Mạnh | Mua Mạnh | Mua Mạnh | Mua |
Chỉ báo Kỹ thuật | Mua | Mua Mạnh | Mua Mạnh | Mua Mạnh | Mua Mạnh |
Tổng kết | Mua Mạnh | Mua Mạnh | Mua Mạnh | Mua Mạnh | Mua Mạnh |
Tên | Lần cuối | Cao | Thấp | T.đổi | % T.đổi | KL | Thời gian | ||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
21,200.00 | 22,200.00 | 21,200.00 | 0.00 | 0.00% | 0.00 | Hà Nội | |||
13,950.00 | 14,300.00 | 13,850.00 | -150 | -1.07% | 11.39M | Ho Chi Minh | |||
3,570.00 | 3,570.00 | 3,130.00 | 0.00 | 0.00% | 0.00 | Ho Chi Minh | |||
59,300.00 | 59,300.00 | 57,600.00 | +1,400 | +2.44% | 1.78M | Ho Chi Minh | |||
57,200.00 | 57,500.00 | 57,200.00 | -300.0 | -0.52% | 2.00K | Ho Chi Minh | |||
62,400.00 | 63,000.00 | 61,500.00 | -300.0 | -0.48% | 805.80K | Ho Chi Minh | |||
25,200.00 | 26,000.00 | 24,500.00 | +250.0 | +1.00% | 2.14M | Ho Chi Minh | |||
84,500.00 | 85,500.00 | 84,100.00 | +600.0 | +0.72% | 1.07M | Ho Chi Minh | |||
12,500.00 | 12,600.00 | 12,500.00 | +100.0 | +0.81% | 14.20K | Hà Nội | |||
8,770.00 | 8,990.00 | 8,770.00 | +30.0 | +0.34% | 828.60K | Ho Chi Minh | |||
106,300.00 | 106,000.00 | 101,900.00 | +500 | +0.49% | 646.70K | Ho Chi Minh | |||
40,300.00 | 40,900.00 | 40,200.00 | -300 | -0.74% | 654.12K | Hà Nội | |||
30,300.00 | 31,250.00 | 30,200.00 | -700.0 | -2.25% | 3.25M | Ho Chi Minh | |||
10,750.00 | 11,000.00 | 10,700.00 | -100.00 | -0.92% | 910.80K | Ho Chi Minh | |||
19,300.00 | 19,300.00 | 19,300.00 | 0.00 | 0.00% | 0.00 | Hà Nội |