Tâm lý tiêu cực tăng cao
Nhận định thị trườngTâm lý tiêu cực tăng caoXu hướng giảm điểm của VN-Index chưa có dấu hiệu hạ nhiệt, khi thị trường tiếp tục có phiên lao...
Ký hiệu | Giao dịch | Tiền tệ |
---|
Nhận định thị trườngTâm lý tiêu cực tăng caoXu hướng giảm điểm của VN-Index chưa có dấu hiệu hạ nhiệt, khi thị trường tiếp tục có phiên lao...
Nhận định thị trườngNgân hàng bứt phá, VN-Index vượt 1,300Sau nhiều lần kiểm định không thành công ngưỡng kháng cự tâm...
NHẬN ĐỊNHVNINDEX: 1.290,01 điểm – Rung lắc:Chỉ số duy trì tín hiệu phân hóa và có dấu hiệu tích lũy quanh vùng đỉnh ngắn 1.290-1.300 điểm với nhịp giằng co duy trì trong phần lớn...
Công ty Cổ phần Tập đoàn Hòa Phát là một công ty có trụ sở tại Việt Nam hoạt động chủ yếu trong lĩnh vực thép. Hoạt động kinh doanh của Công ty được chia làm năm mảng chính: gang thép, ống thép và tôn mạ màu, nông nghiệp, sản xuất công nghiệp khác và bất động sản. Công ty chuyên sản xuất gang và thép ở các dạng khác nhau, như tấm, thanh, cuộn, ống, cùng với sản xuất nguyên liệu làm thép và máy rút thép sợi. Ở mảng sản xuất công nghiệp khác, Công ty sản xuất và kinh doanh thương mại thiết bị, máy móc xây dựng và khai khoáng, bên cạnh các sản phẩm điện lạnh gia dụng, tủ lạnh, đồ nội thất văn phòng và nhà ở. Ở mảng sản xuất nông nghiệp, Công ty tham gia chăn nuôi lợn, bò và gia cầm, chế biến và bảo quản các sản phẩm thịt, cũng như sản xuất phân bón, thức ăn gia súc và vật tư nông nghiệp. Ở mảng bất động sản, Công ty đầu tư xây lắp các công trình nhà ở và văn phòng để bán và cho thuê.
Loại | 5 phút | 15 phút | Hàng giờ | Hàng ngày | Hàng tháng |
---|---|---|---|---|---|
Trung bình Động | Mua Mạnh | Mua | Bán | Bán | Bán |
Chỉ báo Kỹ thuật | Trung Tính | Mua | Trung Tính | Bán Mạnh | Bán Mạnh |
Tổng kết | Mua | Mua | Trung Tính | Bán Mạnh | Bán Mạnh |
Tên | Lần cuối | Cao | Thấp | T.đổi | % T.đổi | KL | Thời gian | ||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
110,000.00 | 124,000.00 | 110,000.00 | -7,000.0 | -5.98% | 341.53K | Hà Nội | |||
71,500.00 | 72,900.00 | 70,900.00 | +800.0 | +1.13% | 1.68M | Ho Chi Minh | |||
21,890.00 | 22,500.00 | 21,700.00 | +90.0 | +0.41% | 12.83M | Ho Chi Minh | |||
63,500.00 | 65,000.00 | 63,500.00 | +100 | +0.16% | 1.70K | Hà Nội | |||
15,000.00 | 15,000.00 | 15,000.00 | 0 | 0.00% | 100.00 | Hà Nội | |||
22,750.00 | 23,750.00 | 22,700.00 | -450 | -1.94% | 1.46M | Hà Nội | |||
15,200.00 | 15,600.00 | 15,100.00 | +250.0 | +1.67% | 2.56M | Ho Chi Minh | |||
17,600.00 | 17,800.00 | 17,550.00 | -100.0 | -0.56% | 50.90K | Ho Chi Minh | |||
19,800.00 | 19,800.00 | 19,600.00 | 0 | 0.00% | 0.00 | Hà Nội | |||
18,200.00 | 19,100.00 | 17,600.00 | -200.0 | -1.09% | 13.90K | Hà Nội | |||
23,700.00 | 24,800.00 | 23,700.00 | -700.0 | -2.87% | 231.80K | Ho Chi Minh | |||
9,500.00 | 10,400.00 | 9,500.00 | +400 | +4.40% | 200.00 | Hà Nội | |||
8,100.00 | 8,480.00 | 8,100.00 | -100.0 | -1.22% | 2.96M | Ho Chi Minh | |||
40,800.00 | 41,300.00 | 40,500.00 | +100.0 | +0.25% | 524.80K | Ho Chi Minh | |||
8,400.00 | 8,400.00 | 8,400.00 | -1,100 | -11.58% | 100.00 | Hà Nội |