Công ty | Tên | Hối đoái | Lĩnh vực | Ngành | Vốn Hoá Thị Trường | Tỷ Số P/E | Tỷ Số PEG | Giá Giao Dịch Gần Nhất | Mức Biến Động Trong Ngày (%) | Giá Trị Hợp Lý | Giá Trị Hợp Lý Tăng | Nhãn Giá Trị Hợp Lý | Mục Tiêu Giá của Nhà Phân Tích | Triển Vọng Tăng Giá của Nhà Phân Tích | Sức Khỏe Tổng Thể |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Hoà Phát | HOSE | Nguyên Liệu Cơ Bản | Kim Loại & Khai Mỏ | 214,91 NT ₫ | 17x | 0,99 | 28.000 ₫ | -1,8% | Nâng Cấp lên Pro+ | Nâng Cấp lên Pro+ | Nâng Cấp lên Pro+ | Nâng Cấp lên Pro+ | Tăng 0,7% | Nâng Cấp lên Pro+ | |
Khoáng sản TKV | HNX | Nguyên Liệu Cơ Bản | Kim Loại & Khai Mỏ | 33,7 NT ₫ | 21,5x | 0,04 | 168.200 ₫ | -0,2% | Nâng Cấp lên Pro+ | Nâng Cấp lên Pro+ | Nâng Cấp lên Pro+ | Nâng Cấp lên Pro+ | Nâng Cấp lên Pro+ | ||
Hoa Sen | HOSE | Nguyên Liệu Cơ Bản | Kim Loại & Khai Mỏ | 12,11 NT ₫ | 27,2x | -0,55 | 19.500 ₫ | -0,5% | Nâng Cấp lên Pro+ | Nâng Cấp lên Pro+ | Nâng Cấp lên Pro+ | Nâng Cấp lên Pro+ | Giảm -5,4% | Nâng Cấp lên Pro+ | |
Thép Nam Kim | HOSE | Nguyên Liệu Cơ Bản | Kim Loại & Khai Mỏ | 7,43 NT ₫ | 30,9x | -0,54 | 16.600 ₫ | -1,5% | Nâng Cấp lên Pro+ | Nâng Cấp lên Pro+ | Nâng Cấp lên Pro+ | Nâng Cấp lên Pro+ | Tăng 0,6% | Nâng Cấp lên Pro+ | |
Khoáng sản Hà Giang | HNX | Nguyên Liệu Cơ Bản | Kim Loại & Khai Mỏ | 4,01 NT ₫ | 9,4x | 0,03 | 318.100 ₫ | -1,9% | Nâng Cấp lên Pro+ | Nâng Cấp lên Pro+ | Nâng Cấp lên Pro+ | Nâng Cấp lên Pro+ | Nâng Cấp lên Pro+ | ||
Quốc tế Sơn Hà | HOSE | Nguyên Liệu Cơ Bản | Kim Loại & Khai Mỏ | 2,53 NT ₫ | 25x | 14.900 ₫ | -0,3% | Nâng Cấp lên Pro+ | Nâng Cấp lên Pro+ | Nâng Cấp lên Pro+ | Nâng Cấp lên Pro+ | Nâng Cấp lên Pro+ | |||
Ống thép Việt Đức | HNX | Nguyên Liệu Cơ Bản | Kim Loại & Khai Mỏ | 1,94 NT ₫ | 6.370x | -0,13 | 31.500 ₫ | -2,2% | Nâng Cấp lên Pro+ | Nâng Cấp lên Pro+ | Nâng Cấp lên Pro+ | Nâng Cấp lên Pro+ | Nâng Cấp lên Pro+ | ||
Ðầu tư Thương mại SMC | HOSE | Nguyên Liệu Cơ Bản | Kim Loại & Khai Mỏ | 975,29 T ₫ | -7,2x | -0,11 | 13.250 ₫ | -1,1% | Nâng Cấp lên Pro+ | Nâng Cấp lên Pro+ | Nâng Cấp lên Pro+ | Nâng Cấp lên Pro+ | Nâng Cấp lên Pro+ | ||
XNK Việt Phát | HOSE | Nguyên Liệu Cơ Bản | Kim Loại & Khai Mỏ | 888,6 T ₫ | -24,7x | 10.050 ₫ | 5,2% | Nâng Cấp lên Pro+ | Nâng Cấp lên Pro+ | Nâng Cấp lên Pro+ | Nâng Cấp lên Pro+ | Nâng Cấp lên Pro+ | |||
Thép Tiến Lên | HOSE | Nguyên Liệu Cơ Bản | Kim Loại & Khai Mỏ | 707,62 T ₫ | -1,6x | 0,01 | 6.300 ₫ | -2,2% | Nâng Cấp lên Pro+ | Nâng Cấp lên Pro+ | Nâng Cấp lên Pro+ | Nâng Cấp lên Pro+ | Nâng Cấp lên Pro+ | ||
Công nghiệp Tung Kuang | HNX | Nguyên Liệu Cơ Bản | Kim Loại & Khai Mỏ | 689,16 T ₫ | 14,8x | 0 | 14.700 ₫ | 8,9% | Nâng Cấp lên Pro+ | Nâng Cấp lên Pro+ | Nâng Cấp lên Pro+ | Nâng Cấp lên Pro+ | Nâng Cấp lên Pro+ | ||
Bọc ống DK Việt Nam | HNX | Nguyên Liệu Cơ Bản | Kim Loại & Khai Mỏ | 682,56 T ₫ | 61,9x | -0,9 | 31.600 ₫ | 4,3% | Nâng Cấp lên Pro+ | Nâng Cấp lên Pro+ | Nâng Cấp lên Pro+ | Nâng Cấp lên Pro+ | Tăng 22,9% | Nâng Cấp lên Pro+ | |
Đại Thiên Lộc | HOSE | Nguyên Liệu Cơ Bản | Kim Loại & Khai Mỏ | 666,94 T ₫ | -10,6x | 0,13 | 11.000 ₫ | 2,8% | Nâng Cấp lên Pro+ | Nâng Cấp lên Pro+ | Nâng Cấp lên Pro+ | Nâng Cấp lên Pro+ | Nâng Cấp lên Pro+ | ||
Khoáng Sản Bắc Kạn | HNX | Nguyên Liệu Cơ Bản | Kim Loại & Khai Mỏ | 394,39 T ₫ | 10,8x | 0,01 | 33.600 ₫ | 9,8% | Nâng Cấp lên Pro+ | Nâng Cấp lên Pro+ | Nâng Cấp lên Pro+ | Nâng Cấp lên Pro+ | Nâng Cấp lên Pro+ | ||
Kim khí TP. HCM | HOSE | Nguyên Liệu Cơ Bản | Kim Loại & Khai Mỏ | 324,87 T ₫ | 9,6x | 11.900 ₫ | 0% | Nâng Cấp lên Pro+ | Nâng Cấp lên Pro+ | Nâng Cấp lên Pro+ | Nâng Cấp lên Pro+ | Nâng Cấp lên Pro+ | |||
Khoáng sản Bình Định | HOSE | Nguyên Liệu Cơ Bản | Kim Loại & Khai Mỏ | 225,55 T ₫ | 13,2x | 18.200 ₫ | -0,3% | Nâng Cấp lên Pro+ | Nâng Cấp lên Pro+ | Nâng Cấp lên Pro+ | Nâng Cấp lên Pro+ | Nâng Cấp lên Pro+ | |||
Tập đoàn Thành Nam | HOSE | Nguyên Liệu Cơ Bản | Kim Loại & Khai Mỏ | 151,73 T ₫ | 2.890 ₫ | -1% | Nâng Cấp lên Pro+ | Nâng Cấp lên Pro+ | Nâng Cấp lên Pro+ | Nâng Cấp lên Pro+ | Nâng Cấp lên Pro+ | ||||
Thép VICASA | HOSE | Nguyên Liệu Cơ Bản | Kim Loại & Khai Mỏ | 149,75 T ₫ | 125,5x | 9.860 ₫ | -0,9% | Nâng Cấp lên Pro+ | Nâng Cấp lên Pro+ | Nâng Cấp lên Pro+ | Nâng Cấp lên Pro+ | Nâng Cấp lên Pro+ | |||
Kim Khí Miền Trung | HNX | Nguyên Liệu Cơ Bản | Kim Loại & Khai Mỏ | 121,11 T ₫ | 11,1x | 10,2 | 12.300 ₫ | 0% | Nâng Cấp lên Pro+ | Nâng Cấp lên Pro+ | Nâng Cấp lên Pro+ | Nâng Cấp lên Pro+ | Nâng Cấp lên Pro+ | ||
Tập đoàn Thiên Quang | HNX | Nguyên Liệu Cơ Bản | Kim Loại & Khai Mỏ | 98,71 T ₫ | 119,3x | 3.000 ₫ | 0% | Nâng Cấp lên Pro+ | Nâng Cấp lên Pro+ | Nâng Cấp lên Pro+ | Nâng Cấp lên Pro+ | Nâng Cấp lên Pro+ | |||
Thép Mê Lin | HNX | Nguyên Liệu Cơ Bản | Kim Loại & Khai Mỏ | 97,5 T ₫ | 7,7x | 0,04 | 6.500 ₫ | 0% | Nâng Cấp lên Pro+ | Nâng Cấp lên Pro+ | Nâng Cấp lên Pro+ | Nâng Cấp lên Pro+ | Nâng Cấp lên Pro+ | ||
Nhôm Sông Hồng | HNX | Nguyên Liệu Cơ Bản | Kim Loại & Khai Mỏ | 93,12 T ₫ | 43x | 4.500 ₫ | -2,2% | Nâng Cấp lên Pro+ | Nâng Cấp lên Pro+ | Nâng Cấp lên Pro+ | Nâng Cấp lên Pro+ | Nâng Cấp lên Pro+ | |||
Chế tạo máy Vinacomin | HNX | Nguyên Liệu Cơ Bản | Kim Loại & Khai Mỏ | 83,61 T ₫ | 5,8x | 0,46 | 17.800 ₫ | 0% | Nâng Cấp lên Pro+ | Nâng Cấp lên Pro+ | Nâng Cấp lên Pro+ | Nâng Cấp lên Pro+ | Nâng Cấp lên Pro+ | ||
Cáp điện Việt Thái | HNX | Nguyên Liệu Cơ Bản | Kim Loại & Khai Mỏ | 69,52 T ₫ | 6,1x | 8.800 ₫ | 2,3% | Nâng Cấp lên Pro+ | Nâng Cấp lên Pro+ | Nâng Cấp lên Pro+ | Nâng Cấp lên Pro+ | Nâng Cấp lên Pro+ | |||
Thanh Thai JSC | HNX | Nguyên Liệu Cơ Bản | Kim Loại & Khai Mỏ | 37,44 T ₫ | 5,3x | 0,07 | 7.200 ₫ | 7,5% | Nâng Cấp lên Pro+ | Nâng Cấp lên Pro+ | Nâng Cấp lên Pro+ | Nâng Cấp lên Pro+ | Nâng Cấp lên Pro+ |