Thị trường tuần mới: 1 cổ phiếu nên mua và 1 cổ phiếu có thể giảm
Cổ phiếu tại Phố Wall đã giảm vào thứ Sáu, với chỉ số S&P 500 index đóng cửa ở mức thấp nhất trong gần hai tuần trong bối cảnh lo lắng về việc Fed sẽ thắt chặt hơn chính sách...
Cổ phiếu tại Phố Wall đã giảm vào thứ Sáu, với chỉ số S&P 500 index đóng cửa ở mức thấp nhất trong gần hai tuần trong bối cảnh lo lắng về việc Fed sẽ thắt chặt hơn chính sách...
Các tiêu đề gần đây từ Trung Quốc nhấn mạnh rằng các nhà chức trách đang đàn áp các "doanh nghiệp nền tảng" trong bối cảnh vi phạm chống độc quyền. Các doanh nghiệp đã cảm thấy quá...
Về nhiều mặt, năm 2020 là một năm cần phải quên đối với các nhà đầu tư. Bất chấp sự sụt giảm nhanh chóng ban đầu của cổ phiếu trong tháng 2 và tháng 3, cổ phiếu không chỉ phục hồi...
Loại | 5 phút | 15 phút | Hàng giờ | Hàng ngày | Hàng tháng |
---|---|---|---|---|---|
Trung bình Động | Bán | Bán Mạnh | Bán | Bán | Mua Mạnh |
Chỉ báo Kỹ thuật | Bán | Mua Mạnh | Bán Mạnh | Bán Mạnh | Mua Mạnh |
Tổng kết | Bán | Bán Mạnh | Bán Mạnh | Bán Mạnh | Mua Mạnh |
Tên | Lần cuối | Cao | Thấp | T.đổi | % T.đổi | KL | Thời gian | ||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
23,800.00 | 24,400.00 | 23,800.00 | -300.0 | -1.24% | 30.12M | Ho Chi Minh | |||
6,170.00 | 6,250.00 | 5,910.00 | +170.0 | +2.83% | 1.01M | Ho Chi Minh | |||
68,700.00 | 69,000.00 | 65,100.00 | -200.0 | -0.29% | 800.00 | Ho Chi Minh | |||
16,900.00 | 17,000.00 | 16,900.00 | -50.0 | -0.29% | 7.30K | Ho Chi Minh | |||
86,000.00 | 86,700.00 | 86,000.00 | -200.0 | -0.23% | 1.12M | Ho Chi Minh | |||
24,850.00 | 25,050.00 | 24,750.00 | -100.0 | -0.40% | 1.99M | Ho Chi Minh | |||
5,850.00 | 5,950.00 | 5,720.00 | +30.0 | +0.52% | 4.09M | Ho Chi Minh | |||
28,000.00 | 28,600.00 | 27,900.00 | 0.0 | 0.00% | 221.91K | Hà Nội | |||
52,000.00 | 52,800.00 | 52,000.00 | -500.0 | -0.95% | 149.50K | Ho Chi Minh | |||
93,500.00 | 96,000.00 | 93,500.00 | -1,700.0 | -1.79% | 1.59M | Ho Chi Minh | |||
2,680.00 | 2,770.00 | 2,550.00 | +80.0 | +3.08% | 1.27M | Ho Chi Minh | |||
7,000.00 | 7,000.00 | 6,700.00 | +400.00 | +6.06% | 4.50K | Hà Nội | |||
9,180.00 | 9,200.00 | 9,050.00 | -20.0 | -0.22% | 255.20K | Ho Chi Minh | |||
76,800.00 | 77,800.00 | 76,800.00 | -1,000 | -1.29% | 104.72K | Hà Nội | |||
30,100.00 | 30,350.00 | 29,950.00 | -150.0 | -0.50% | 10.95M | Ho Chi Minh |