Ký hiệu | Giao dịch | Tiền tệ |
---|
CÔNG TY CỔ PHẦN MÍA ĐƯỜNG SƠN LA là công ty có trụ sở tại Việt Nam, hoạt động trong lĩnh vực chế biến thực phẩm. Hoạt động chính của Công ty là chế biến và kinh doanh đường cùng các sản phẩm phụ. Công ty cũng sản xuất phân bón vi sinh từ phế liệu trong quá trình sản xuất đường, như bùn, bã mía và tro mía trộn với một số phân bón hữu cơ. Các hoạt động khác của Công ty bao gồm kinh doanh sản phẩm xăng dầu tại các trạm xăng, bên cạnh các sản phẩm nông nghiệp, như ngô, đậu đen và khoai mỳ và nhiều sản phẩm khác. Trong năm tài khóa kết thúc vào ngày 31 tháng 12 năm 2011, Công ty đã sản xuất 13.755,65 tấn đường, 7.810,7 tấn phân bón và sản phẩm nông nghiệp, và đã bán 1.658.613 lít sản phẩm xăng dầu.
Loại | 5 phút | 15 phút | Hàng giờ | Hàng ngày | Hàng tháng |
---|---|---|---|---|---|
Trung bình Động | Bán | Bán | Bán | Bán | Trung Tính |
Chỉ báo Kỹ thuật | Trung Tính | Mua | Mua Mạnh | Bán Mạnh | Bán Mạnh |
Tổng kết | Trung Tính | Trung Tính | Trung Tính | Bán Mạnh | Bán |
Tên | Lần cuối | Cao | Thấp | T.đổi | % T.đổi | KL | Thời gian | ||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
110,000.00 | 124,000.00 | 110,000.00 | -7,000.0 | -5.98% | 341.53K | Hà Nội | |||
21,890.00 | 22,500.00 | 21,700.00 | +90.0 | +0.41% | 12.83M | Ho Chi Minh | |||
71,500.00 | 72,900.00 | 70,900.00 | +800.0 | +1.13% | 1.68M | Ho Chi Minh | |||
63,500.00 | 65,000.00 | 63,500.00 | +100 | +0.16% | 1.70K | Hà Nội | |||
22,750.00 | 23,750.00 | 22,700.00 | -450 | -1.94% | 1.46M | Hà Nội | |||
15,000.00 | 15,000.00 | 15,000.00 | 0 | 0.00% | 100.00 | Hà Nội | |||
5,450.00 | 5,450.00 | 5,450.00 | +350.0 | +6.86% | 24.00K | Ho Chi Minh | |||
8,100.00 | 8,480.00 | 8,100.00 | -100.0 | -1.22% | 2.96M | Ho Chi Minh | |||
18,200.00 | 19,100.00 | 17,600.00 | -200.0 | -1.09% | 13.90K | Hà Nội | |||
13,000.00 | 13,250.00 | 12,750.00 | +600.0 | +4.84% | 169.40K | Ho Chi Minh | |||
122,000.00 | 124,000.00 | 119,300.00 | +1,500.0 | +1.24% | 703.90K | Ho Chi Minh | |||
4,800.00 | 4,800.00 | 4,800.00 | -800 | -14.29% | 5.40K | Hà Nội | |||
11,300.00 | 11,300.00 | 11,300.00 | 0 | 0.00% | 7.00K | Hà Nội | |||
23,700.00 | 24,800.00 | 23,700.00 | -700.0 | -2.87% | 231.80K | Ho Chi Minh | |||
109,500.00 | 110,200.00 | 108,500.00 | -500 | -0.45% | 543.00K | Ho Chi Minh |