Ký hiệu | Giao dịch | Tiền tệ |
---|
CÔNG TY CỔ PHẦN XÂY LẮP-CƠ KHÍ VÀ LƯƠNG THỰC THỰC PHẨM là công ty có trụ sở tại Việt Nam, hoạt động trong lĩnh vực chế biến thực phẩm. Công ty tham gia xay, làm sạch và đánh bóng nhiều loại gạo phục vụ xuất khẩu và tiêu dùng tại thị trường nội địa. Công ty cũng tham gia sản xuất và kinh doanh máy móc cho ngành chế biến thực phẩm, cùng với nhiều sản phẩm cơ khí và bao bì gạo. Bên cạnh đó, Công ty còn sản xuất hàng thủ công từ rạ và cây lúa non, cung cấp dịch vụ vận chuyển hàng hoá bằng đường bộ và đường thuỷ, đồng thời kinh doanh vật liệu xây dựng. Tại thời điểm ngày 31 tháng 12 năm 2012, Công ty là một công ty con của Tổng Công ty Lương thực Miền Nam (VINAFOOD II), Tổng Công ty nắm 60% cổ phần trong Công ty, Công ty có ba xí nghiệp, đều nằm tại Thành phố Tân An, tỉnh Long An, Việt Nam.
Loại | 5 phút | 15 phút | Hàng giờ | Hàng ngày | Hàng tháng |
---|---|---|---|---|---|
Trung bình Động | Mua | Trung Tính | Bán | Bán Mạnh | Bán |
Chỉ báo Kỹ thuật | Mua Mạnh | Mua Mạnh | Mua | Bán Mạnh | Bán |
Tổng kết | Mua Mạnh | Mua | Trung Tính | Bán Mạnh | Bán |
Tên | Lần cuối | Cao | Thấp | T.đổi | % T.đổi | KL | Thời gian | ||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
17,000.00 | 17,000.00 | 17,000.00 | 0.0 | 0.00% | 0.00 | Hà Nội | |||
4,600.00 | 4,600.00 | 4,600.00 | 0.0 | 0.00% | 0.00 | Hà Nội | |||
60,800.00 | 60,900.00 | 58,700.00 | +1,800.0 | +3.05% | 52.70K | Ho Chi Minh | |||
14,000.00 | 14,000.00 | 14,000.00 | -600 | -4.11% | 400.00 | Hà Nội | |||
13,350.00 | 13,600.00 | 13,100.00 | +200.0 | +1.52% | 11.36M | Ho Chi Minh | |||
102,500.00 | 108,000.00 | 101,000.00 | +500.0 | +0.49% | 2.67M | Ho Chi Minh | |||
21,200.00 | 21,800.00 | 20,900.00 | -100.00 | -0.47% | 1.70M | Hà Nội | |||
29,800.00 | 29,800.00 | 29,000.00 | +200.0 | +0.68% | 2.96M | Ho Chi Minh | |||
146,700.00 | 146,900.00 | 139,200.00 | +7,700 | +5.54% | 2.55M | Ho Chi Minh | |||
17,650.00 | 18,100.00 | 17,550.00 | +300.0 | +1.73% | 3.79M | Ho Chi Minh | |||
18,600.00 | 18,600.00 | 17,850.00 | +750.0 | +4.20% | 2.08M | Ho Chi Minh | |||
25,800.00 | 25,850.00 | 25,300.00 | +250.0 | +0.98% | 1.67M | Ho Chi Minh | |||
24,450.00 | 24,950.00 | 24,000.00 | +100.0 | +0.41% | 8.74M | Ho Chi Minh | |||
34,000.00 | 34,000.00 | 32,200.00 | -3,200 | -8.60% | 1.00K | Hà Nội | |||
122,300.00 | 122,300.00 | 114,200.00 | +8,000.0 | +7.00% | 2.56M | Ho Chi Minh |