Báo cáo POSCO: lợi nhuận, doanh thu cao hơn trong Q2
- TheoInvesting.com-
Investing.com - POSCO báo cáo lợi nhuận quý hai cao hơn kỳ vọng của các chuyên gia vào Thứ 3 với doanh thu cao hơn dự...
Ký hiệu | Giao dịch | Tiền tệ |
---|
Investing.com - POSCO báo cáo lợi nhuận quý hai cao hơn kỳ vọng của các chuyên gia vào Thứ 3 với doanh thu cao hơn dự...
Investing.com - TJX báo cáo lợi nhuận quý hai cao hơn kỳ vọng của các chuyên gia vào Thứ 4 với doanh thu giảm so với dự...
Investing.com - Analog Devices báo cáo lợi nhuận quý ba cao hơn kỳ vọng của các chuyên gia vào Thứ 4 với doanh thu cao hơn dự...
EU nỗ lực hồi sinh thỏa thuận hạt nhân Iran trong bối cảnh thị trường vẫn tiêu cựcGiá dầu thô có thể phục hồi sau tình trạng bán quá mức nhưng vẫn ở mức cao nhất năm 2022Cả...
Công ty Cổ phần Thương mại và Dịch vụ Tiến Thành là công ty có trụ sở tại Việt Nam hoạt động chủ yếu trong lĩnh vực thương mại. Ngành nghề kinh doanh chính của Công ty là phân phối hàng may mặc, giày dép, túi xách và phụ kiện nữ, cùng các sản phẩm khác; kinh doanh thương mại thép, đồng và than, và sản xuất hàng thủ công mỹ nghệ và các sản phẩm thêu. Công ty còn phát triển khu dân cư và khu thương mại.
Loại | 5 phút | 15 phút | Hàng giờ | Hàng ngày | Hàng tháng |
---|---|---|---|---|---|
Trung bình Động | Mua Mạnh | Mua Mạnh | Mua Mạnh | Bán | Bán |
Chỉ báo Kỹ thuật | Mua | Mua | Bán | Mua Mạnh | Bán Mạnh |
Tổng kết | Mua Mạnh | Mua Mạnh | Trung Tính | Trung Tính | Bán Mạnh |
Tên | Lần cuối | Cao | Thấp | T.đổi | % T.đổi | KL | Thời gian | ||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
69,600.00 | 73,000.00 | 69,500.00 | -2,400.0 | -3.33% | 262.19K | Hà Nội | |||
24,300.00 | 24,650.00 | 24,150.00 | -250.0 | -1.02% | 27.44M | Ho Chi Minh | |||
61,300.00 | 61,800.00 | 61,300.00 | 0 | 0.00% | 2.51M | Ho Chi Minh | |||
111,300.00 | 111,700.00 | 108,500.00 | +2,300 | +2.11% | 1.17M | Ho Chi Minh | |||
24,500.00 | 25,300.00 | 24,000.00 | +700 | +2.94% | 322.76K | Hà Nội | |||
85,500.00 | 87,800.00 | 85,100.00 | -600.0 | -0.70% | 1.40M | Ho Chi Minh | |||
4,690.00 | 4,790.00 | 4,690.00 | 0.0 | 0.00% | 9.50K | Ho Chi Minh | |||
11,900.00 | 12,500.00 | 11,650.00 | -400.0 | -3.25% | 27.71M | Ho Chi Minh | |||
13,950.00 | 14,250.00 | 13,900.00 | -150.0 | -1.06% | 10.69M | Ho Chi Minh | |||
13,400.00 | 13,800.00 | 13,300.00 | -100.00 | -0.74% | 1.45M | Hà Nội | |||
114,900.00 | 115,400.00 | 114,400.00 | -100.0 | -0.09% | 310.50K | Ho Chi Minh | |||
5,320.00 | 5,710.00 | 5,320.00 | -390.0 | -6.83% | 3.92M | Ho Chi Minh | |||
88,300.00 | 89,100.00 | 88,000.00 | -400.0 | -0.45% | 1.51M | Ho Chi Minh | |||
40,000.00 | 40,600.00 | 40,000.00 | -500.0 | -1.23% | 1.39M | Ho Chi Minh | |||
23,600.00 | 22,000.00 | 22,000.00 | 0.0 | 0.00% | 0.00 | Hà Nội |