Ký hiệu | Giao dịch | Tiền tệ |
---|
CÔNG TY CỔ PHẦN KẾT CẤU KIM LOẠI VÀ LẮP MÁY DẦU KHÍ là công ty có trụ sở tại Việt Nam, tham gia vào các hoạt động cơ khí và xây dựng phục vụ thăm dò dầu và khí. Công ty tham gia thiết kế, xây dựng, dựng và lắp đặt dàn khoan và sản xuất dầu và khí ngoài khơi, bên cạnh sản xuất dàn khoan, ống thép, bồn chứa áp suất và nhiều kết cấu kim loại cấu kiện khác. Công ty cũng tham gia đóng và sửa chữa tàu, đồng thời xây dựng đường ống, cảng biển và các công trình sản xuất. Trong năm tài khóa kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2012, 96,05% doanh thu của Công ty đến từ hoạt động xây dựng và lắp đặt. Tại thời điểm ngày 31 tháng 12 năm 2012, Công ty là một công ty con của TỔNG CÔNG TY CỔ PHẦN XÂY LẮP DẦU KHÍ VIỆT NAM, Tổng công ty nắm 54% cổ phần của công ty và Công ty có bốn xí nghiệp, bên cạnh một trung tâm thiết kế và thi công dự án.
Loại | 5 phút | 15 phút | Hàng giờ | Hàng ngày | Hàng tháng |
---|---|---|---|---|---|
Trung bình Động | Trung Tính | Bán | Bán | Bán | Bán Mạnh |
Chỉ báo Kỹ thuật | Bán Mạnh | Bán Mạnh | Mua Mạnh | Bán Mạnh | Bán Mạnh |
Tổng kết | Bán | Bán Mạnh | Trung Tính | Bán Mạnh | Bán Mạnh |
Tên | Lần cuối | Cao | Thấp | T.đổi | % T.đổi | KL | Thời gian | ||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
10,500.00 | 10,950.00 | 10,450.00 | -500.0 | -4.55% | 379.70K | Ho Chi Minh | |||
39,400.00 | 39,600.00 | 39,300.00 | -200.0 | -0.51% | 111.00K | Hà Nội | |||
22,600.00 | 23,150.00 | 22,100.00 | +250.0 | +1.11% | 20.19M | Ho Chi Minh | |||
16,050.00 | 16,250.00 | 15,800.00 | -450.0 | -2.73% | 904.70K | Ho Chi Minh | |||
90,000.00 | 90,000.00 | 88,200.00 | +300.0 | +0.33% | 1.18M | Ho Chi Minh | |||
94,100.00 | 94,100.00 | 87,000.00 | +2,100.0 | +2.28% | 2.54M | Ho Chi Minh | |||
23,500.00 | 23,800.00 | 23,200.00 | +150 | +0.64% | 874.50K | Ho Chi Minh | |||
15,450.00 | 15,850.00 | 15,450.00 | -400.0 | -2.52% | 643.20K | Ho Chi Minh | |||
51,900.00 | 52,500.00 | 51,200.00 | +700.0 | +1.37% | 172.00K | Ho Chi Minh | |||
13,200.00 | 13,200.00 | 13,200.00 | 0.0 | 0.00% | 0.00 | Hà Nội | |||
24,000.00 | 24,500.00 | 21,600.00 | +1,500.0 | +6.67% | 114.14K | Hà Nội | |||
15,300.00 | 15,600.00 | 15,000.00 | +100.0 | +0.66% | 333.10K | Ho Chi Minh | |||
17,450.00 | 17,600.00 | 16,500.00 | +750.0 | +4.49% | 1.32M | Ho Chi Minh | |||
20,450.00 | 21,100.00 | 20,350.00 | -450.0 | -2.15% | 6.12M | Ho Chi Minh | |||
6,950.00 | 6,980.00 | 6,800.00 | +50.0 | +0.72% | 151.00K | Ho Chi Minh |