Bảng giá xe máy Honda mới nhất năm 2023: Chỉ từ 23 triệu đồng có ngay "xế xịn"

Ngày đăng 18:54 28/12/2022
Bảng giá xe máy Honda mới nhất năm 2023: Chỉ từ 23 triệu đồng có ngay "xế xịn"

Cuối năm 2022, Honda Việt Nam cho ra mắt loạt mẫu xe phiên bản mới cũng như "diện kiến" dòng xe lắp rắp trong nước. Chính vì thế, có nhiều xe giảm giá cũng như có những mẫu xe khan hàng lại điều chỉnh tăng... Honda là hãng xe máy thương hiệu Nhật Bản có mặt sớm nhất tại Việt Nam hơn chục năm trước. Xe máy Honda đã chiếm lĩnh thị trường Việt Nam với những mẫu xe thiết kế đẹp, động cơ bền bỉ và tiết kiệm nhiên liệu phù hợp với đại đa số người tiêu dùng.

Nguồn ảnh: Internet
Cùng với đó, xe máy Honda dễ vận hành, chi phí bảo dưỡng, sửa chữa cũng thấp hơn các dòng xe máy hãng khác và đặt biệt xe máy Honda khi bán lại ít mất giá hơn.

Giá Honda Vision 2023Giá đề xuất (đồng)Giá đại lý nguyên xe (đồng)Giá đại lý bao giấy (đồng)
Vision 2023 bản Tiêu chuẩn không có Smartkey30.721.09132.000.00037.602.055
Vision 2023 bản Cao cấp có Smartkey32.390.18233.000.00038.685.509
Vision 2023 bản Đặc biệt có Smartkey33.764.72734.000.00039.754.236
Vision 2023 bản Thể thao có Smartkey35.924.72737.000.00042.862.236
Giá Honda Air Blade 2023Giá đề xuấtGiá đại lý nguyên xeGiá đại lý bao giấy
Air Blade 160 ABS bản Đặc Biệt57.190.00063.000.00069.925.500
Air Blade 160 ABS bản Tiêu Chuẩn55.990.00060.000.00066.865.500
Air Blade 125 CBS bản Đặc Biệt42.502.90951.300.00057.491.145
Air Blade 125 CBS bản Tiêu Chuẩn41.324.72748.000.00054.132.236
Giá Honda Lead 2023Giá đề xuấtGiá đại lý nguyên xeGiá đại lý bao giấy
Lead 2023 bản Cao cấp Smartkey (Đỏ, xanh dương)41.226.54540.500.00046.627.327
Lead 2023 bản Tiêu chuẩn không có Smartkey (Đen, xám)39.066.54543.500.00049.519.327
Lead 2023 bản Đặc biệt Smartkey (Trắng)42.306.54545.000.00051.181.327
Giá Honda SH Mode 2023Giá đề xuấtGiá đại lý nguyên xeGiá đại lý bao giấy
SH Mode 2023 bản Tiêu chuẩn CBS56.641.09164.500.00071.398.055
SH Mode 2023 bản Thể thao ABS63.317.45580.000.00087.231.873
SH Mode 2023 bản Đặc biệt ABS62.826.54577.500.00084.707.327
SH Mode 2023 bản Cao cấp61.648.36376.000.00083.148.418
Giá Honda SH 2023Giá đề xuấtGiá đại lý nguyên xeGiá đại lý bao giấy
Honda SH 125i 2023 bản Tiêu chuẩn73.430.18288.000.00095.737.509
Honda SH 125i 2023 bản Cao cấp81.284.72794.500.000102.630.236
Honda SH 125i 2023 bản Đặc biệt82.462.90996.000.000104.189.145
Honda SH 125i 2023 bản Thể thao82.953.81896.500.000104.713.691
Honda SH 160i 2023 bản Tiêu chuẩn91.790.000108.000.000116.655.500
Honda SH 160i 2023 bản Cao cấp99.790.000119.000.000128.055.500
Honda SH 160i 2023 bản Đặc biệt100.990.000122.000.000131.115.500
Honda SH 160i 2023 bản Thể thao101.490.000124.000.000133.140.500
Giá Honda SH350i 2023Giá đề xuấtGiá đại lý nguyên xeGiá đại lý bao giấy
Honda SH 350i 2023 bản Cao Cấp148.990.000129.000.000140.515.500
Honda SH 350i 2023 bản Đặc Biệt149.990.000135.000.000146.515.500
Honda SH 350i 2023 bản Thể Thao150.490.000140.000.000151.515.500
Giá xe số Honda 2023 mới nhất
Giá Honda Wave 2023Giá đề xuấtGiá đại lý nguyên xeGiá đại lý bao giấy
Wave Alpha bản tiêu chuẩn (Đỏ bạc, trắng bạc, xanh bạc)17.859.27320.000.00024.958.964
Wave Alpha bản đặc biệt (Đen mờ)18.448.36420.900.00025.888.418
Honda Wave RSX bản vành nan hoa, phanh cơ21.688.36325.920.00031.070.418
Honda Wave RSX bản vành nan hoa, phanh đĩa22.670.18228.080.00033.279.509
Honda Wave RSX bản vành đúc, phanh đĩa24.633.81829.160.00034.457.691
Giá Honda Blade 2023Giá đề xuấtGiá đại lý nguyên xeGiá đại lý bao giấy
Blade 110 phanh cơ vành nan hoa18.841.09118.500.00022.851.091
Blade 110 phanh đĩa vành nan hoa19.822.90919.500.00023.832.909
Blade 110 phanh đĩa vành đúc21.295.63720.800.00025.205.637
Giá Honda Future 2023Giá đề xuấtGiá đại lý nguyên xeGiá đại lý bao giấy
Future phiên bản Cao Cấp vành đúc31.506.54536.058.67241.699.999
Future phiên bản Đặc Biệt vành đúc31.997.45536.534.12742.200.000
Future phiên bản Tiêu Chuẩn vành nan hoa30.328.36334.217.58139.799.999
Giá xe Honda Super Cub C125 2023Giá đề xuấtGiá đại lý nguyên xeGiá đại lý bao giấy
Super Cub C125 phiên bản Đặc biệt86.782.909116.594.855125.000.000
Super Cub C125 phiên bản Tiêu chuẩn85.801.091115.643.945124.000.000
Giá xe côn tay Honda 2023 mới nhất
Giá Winner X 2023Giá đề xuấtGiá đại lý nguyên xeGiá đại lý bao giấy
Winner X phiên bản Đặc biệt50.060.00038.500.00045.069.000
Winner X phiên bản Thể thao (ABS)50.560.00037.000.00043.594.000
Winner X phiên bản Tiêu chuẩn46.160.00035.000.00041.374.000
Giá Honda CBR150R 2023Giá đề xuấtGiá đại lý nguyên xeGiá đại lý bao giấy
CBR150R 2023 phiên bản Tiêu chuẩn71.290.00072.000.00076.900.000
CBR150R 2023 phiên bản Thể thao72.790.00072.800.00077.600.000
CBR150R 2023 phiên bản Đặc biệt72.290.00072.300.00077.100.000
Giá Honda CB150R The StreetsterGiá đề xuấtGiá đại lý nguyên xeGiá đại lý bao giấy
CB150R The Streetster105.500.00099.859.000109.200.000
Giá xe mô tô Honda 2023 mới nhất
Giá Honda Rebel 300 2023Giá đề xuấtGiá đại lý nguyên xeGiá đại lý bao giấy
Rebel 300125.000.000119.484.000129.800.000
Giá Honda Rebel 500 2023Giá đề xuấtGiá đại lý nguyên xeGiá đại lý bao giấy
Rebel 500180.800.000172.694.000185.800.000
Giá Honda CB300R 2023Giá đề xuấtGiá đại lý nguyên xeGiá đại lý bao giấy
CB300R140.000.000134.734.000145.800.000
* Giá bán xe tại đại lý đã bao giấy trên đã gồm thuế VAT, lệ phí trước bạ và phí cấp biển số, bảo hiểm xe máy.

* Giá đại lý ngoài thị trường được tham khảo tại các cửa hàng uỷ nhiệm Honda và thông tin bạn đọc cung cấp. Giá bán lẻ thực tế các dòng xe máy Honda tại Head thường cao hơn giá niêm yết.

Bình luận mới nhất

Cài Đặt Ứng Dụng của Chúng Tôi
Công Bố Rủi Ro: Giao dịch các công cụ tài chính và/hoặc tiền điện tử tiềm ẩn mức độ rủi ro cao, bao gồm rủi ro mất một phần hoặc toàn bộ vốn đầu tư, và có thể không phù hợp với mọi nhà đầu tư. Giá cả tiền điện tử có độ biến động mạnh và có thể chịu tác động từ các yếu tố bên ngoài như các sự kiện tài chính, pháp lý hoặc chính trị. Việc giao dịch theo mức ký quỹ gia tăng rủi ro tài chính.
Trước khi quyết định giao dịch công cụ tài chính hoặc tiền điện tử, bạn cần nắm toàn bộ thông tin về rủi ro và chi phí đi kèm với việc giao dịch trên các thị trường tài chính, thận trọng cân nhắc đối tượng đầu tư, mức độ kinh nghiệm, khẩu vị rủi ro và xin tư vấn chuyên môn nếu cần.
Fusion Media xin nhắc bạn rằng dữ liệu có trên trang web này không nhất thiết là theo thời gian thực hay chính xác. Dữ liệu và giá cả trên trang web không nhất thiết là thông tin do bất kỳ thị trường hay sở giao dịch nào cung cấp, nhưng có thể được cung cấp bởi các nhà tạo lập thị trường, vì vậy, giá cả có thể không chính xác và có khả năng khác với mức giá thực tế tại bất kỳ thị trường nào, điều này có nghĩa các mức giá chỉ là minh họa và không phù hợp cho mục đích giao dịch. Fusion Media và bất kỳ nhà cung cấp dữ liệu nào có trên trang web này đều không chấp nhận bất cứ nghĩa vụ nào trước bất kỳ tổn thất hay thiệt hại nào xảy ra từ kết quả giao dịch của bạn, hoặc trước việc bạn dựa vào thông tin có trong trang web này.
Bạn không được phép sử dụng, lưu trữ, sao chép, hiển thị, sửa đổi, truyền hay phân phối dữ liệu có trên trang web này và chưa nhận được sự cho phép rõ ràng bằng văn bản của Fusion Media và/hoặc nhà cung cấp. Tất cả các quyền sở hữu trí tuệ đều được bảo hộ bởi các nhà cung cấp và/hoặc sở giao dịch cung cấp dữ liệu có trên trang web này.
Fusion Media có thể nhận thù lao từ các đơn vị quảng cáo xuất hiện trên trang web, dựa trên tương tác của bạn với các quảng cáo hoặc đơn vị quảng cáo đó.
Phiên bản tiếng Anh của thỏa thuận này là phiên bản chính, sẽ luôn được ưu tiên để đối chiếu khi có sự khác biệt giữa phiên bản tiếng Anh và phiên bản tiếng Việt.
© 2007-2025 - Công ty TNHH Fusion Media. Mọi quyền được bảo hộ.