Ký hiệu | Giao dịch | Tiền tệ |
---|
CÔNG TY CỔ PHẦN NÔNG NGHIỆP HÙNG HẬU, trước đây là Công ty cổ Phần Thuỷ sản số 1 (Seafood Joint Stock Company No.1), là công ty chế biến thủy sản có trụ sở tại Việt Nam. Công ty thu hoạch, chế biến và kinh doanh sản phẩm tươi sống, tẩm bột và các thành phẩm làm từ cá, cua, tôm, mực, bạch tuộc, ngao và các loại sò khác. Công ty cũng nhập khẩu và xuất khẩu các thành phẩm thủy sản, bên cạnh các sản phẩm nông nghiệp đã qua chế biến. Thị trường tiêu thụ truyền thống của Công ty bao gồm Nhật Bản, các quốc gia châu Âu và châu Á. Bên cạnh đó, Công ty còn tham gia kinh doanh vật tư và thiết bị cho hoạt động chế biến thực phẩm, lắp đặt hệ thống bảo quản lạnh và hệ thống điện.
Loại | 5 phút | 15 phút | Hàng giờ | Hàng ngày | Hàng tháng |
---|---|---|---|---|---|
Trung bình Động | Mua Mạnh | Mua Mạnh | Mua | Bán Mạnh | Bán Mạnh |
Chỉ báo Kỹ thuật | Mua | Mua | Mua | Bán | Bán Mạnh |
Tổng kết | Mua Mạnh | Mua Mạnh | Mua | Bán Mạnh | Bán Mạnh |
Tên | Lần cuối | Cao | Thấp | T.đổi | % T.đổi | KL | Thời gian | ||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
48,800.00 | 48,900.00 | 48,000.00 | +800 | +1.67% | 7.02K | Hà Nội | |||
6,200.00 | 6,200.00 | 5,700.00 | -200 | -3.12% | 400.00 | Hà Nội | |||
12,500.00 | 12,500.00 | 12,500.00 | 0.0 | 0.00% | 0.00 | Hà Nội | |||
8,800.00 | 9,100.00 | 8,800.00 | -100.0 | -1.12% | 292.91K | Hà Nội | |||
7,800.00 | 7,800.00 | 7,600.00 | -100.0 | -1.27% | 6.60K | Hà Nội | |||
82,000.00 | 84,500.00 | 80,000.00 | +2,000.0 | +2.50% | 2.06M | Ho Chi Minh | |||
35,450.00 | 35,900.00 | 34,800.00 | +450.0 | +1.29% | 17.59M | Ho Chi Minh | |||
15,400.00 | 17,000.00 | 14,000.00 | +500 | +3.36% | 43.84K | Hà Nội | |||
14,000.00 | 14,000.00 | 14,000.00 | +100.0 | +0.72% | 1.00K | Hà Nội | |||
60,200.00 | 62,000.00 | 58,500.00 | +1,200.0 | +2.03% | 6.94M | Ho Chi Minh | |||
56,800.00 | 58,000.00 | 55,200.00 | +300.0 | +0.53% | 4.61M | Ho Chi Minh | |||
146,700.00 | 146,900.00 | 139,200.00 | +7,700 | +5.54% | 2.55M | Ho Chi Minh | |||
9,410.00 | 9,570.00 | 9,160.00 | +330.0 | +3.63% | 13.70M | Ho Chi Minh | |||
8,800.00 | 9,500.00 | 8,700.00 | -100.0 | -1.12% | 64.50K | Hà Nội | |||
13,950.00 | 14,050.00 | 13,800.00 | +50.0 | +0.36% | 4.06M | Ho Chi Minh |