Tin Tức Nóng Hổi
Ưu Đãi Sớm 0
🔔 📊 Lợi tức của NVDA: Những điều cần biết
Hỏi WarrenAI

Điểm giới hạn Camarilla về Hợp đồng Tương lai

Khung thời gian
Tên S4S3S2S1Điểm Giới HạnR1R2R3R4
Vàng 4001.20 4004.70 4005.87 4007.04 4011.89 4009.38 4010.55 4011.72 4015.22
Bạc 49.121 49.203 49.230 49.258 49.359 49.312 49.340 49.367 49.449
Đồng 4.9606 4.9645 4.9659 4.9672 4.9665 4.9698 4.9711 4.9725 4.9764
Platin 1512.73 1516.67 1517.98 1519.29 1523.10 1521.91 1523.22 1524.53 1528.47
Paladi 1379.45 1383.85 1385.32 1386.78 1387.75 1389.72 1391.18 1392.65 1397.05
Dầu Thô WTI 59.26 59.30 59.32 59.33 59.37 59.37 59.38 59.40 59.44
Dầu Brent 63.59 63.64 63.66 63.67 63.70 63.71 63.72 63.74 63.79
Khí Tự nhiên 4.318 4.328 4.331 4.335 4.337 4.341 4.345 4.348 4.358
Dầu Nhiên liệu 2.5255 2.5282 2.5291 2.5300 2.5319 2.5318 2.5327 2.5336 2.5363
Cà phê Hoa Kỳ loại C 385.28 394.43 397.48 400.53 393.02 406.63 409.68 412.73 421.88
Bắp Hoa Kỳ 433.19 433.39 433.46 433.53 433.70 433.67 433.74 433.81 434.01
Lúa mì Hoa Kỳ 541.20 541.48 541.57 541.66 541.58 541.84 541.93 542.02 542.30
Cotton Hoa Kỳ loại 2 63.84 63.87 63.88 63.89 63.86 63.91 63.92 63.93 63.96
 
Thông Tin Điểm Giới Hạn

Các tính toán điểm giới hạn, mức chống đỡ và kháng cự được chấp nhận rộng rãi như là một chiến lược kinh doanh đơn giản nhưng hiệu quả nhất. Chúng được các nhà giao dịch, ngân hàng và tất cả các tổ chức tài chính vô cùng tin dùng, được xem như những chỉ báo rõ ràng cho điểm mạnh hoặc điểm yếu của thị trường. Chúng được sử dụng làm cơ sở cho phần lớn các phân tích kỹ thuật. Điểm giới hạn là điểm mà tại đó các ý kiến thị trường thay đổi từ xu hướng xuống giá lên tăng giá.

 
Tiếp tục với Apple
Đăng ký với Google
hoặc
Đăng ký bằng Email