Electrolux, nhà sản xuất thiết bị hàng đầu thế giới, đã chỉ ra rằng khoản lỗ quý IV của họ đã tăng lên so với năm trước. Công ty, được xếp hạng là lớn thứ hai trong ngành, trích dẫn chi phí tăng, cạnh tranh về giá cao và nhu cầu sụt giảm ở Bắc Mỹ là những lý do chính cho sự suy thoái. Mặc dù số liệu bán hàng ổn định, khoản lỗ hoạt động của công ty Thụy Điển trong quý ước tính khoảng 3,2 tỷ crown Thụy Điển (311 triệu USD), mở rộng từ mức lỗ 2,0 tỷ crown được báo cáo trong cùng kỳ năm ngoái.
Các kết quả dự đoán, bao gồm tác động âm ròng 2,5 tỷ crown (1 đô la = 10,28 SEK) từ các khoản mục không định kỳ, chủ yếu xuất phát từ chi phí tái cấu trúc. Trước đó vào tháng 10, Electrolux đã ước tính các chi phí này là từ 2 tỷ đến 2,5 tỷ crown. Báo cáo thu nhập hàng quý đầy đủ dự kiến được công bố vào ngày 2/2.
Bộ phận Bắc Mỹ của Electrolux, đóng góp khoảng một phần ba tổng doanh thu của công ty, đã trải qua sự gia tăng các khoản lỗ cơ bản, tăng lên 1,4 tỷ crown trong quý IV từ 1,2 tỷ crown một năm trước đó. Công ty chỉ ra áp lực giá cả gia tăng và nhu cầu giảm trong Thứ Sáu Đen và kỳ nghỉ lễ tiếp theo là những yếu tố quan trọng đằng sau những tổn thất ở Bắc Mỹ.
Trong thị trường thiết bị cạnh tranh, Electrolux, được biết đến với các sản phẩm cao cấp, đã phải đối mặt với những thách thức từ các đối thủ cạnh tranh cấp thấp hơn, bao gồm cả Midea của Trung Quốc. Công ty, cùng với công ty hàng đầu trong ngành NYSE: WHR, đã buộc phải giảm giá khi người tiêu dùng ngày càng lựa chọn các lựa chọn hợp lý hơn.
Các căng thẳng tài chính bổ sung đã phát sinh từ các chi phí liên quan đến một nhà máy bếp mới của Hoa Kỳ và việc chuyển đổi sản xuất sang cơ sở mới này từ một cơ sở hiện có. Hơn nữa, Electrolux đã báo cáo tác động tiêu cực đến lợi nhuận của tập đoàn do khoản ghi giảm 1,2 tỷ crown liên quan đến các khoản tín dụng thuế của Hoa Kỳ.
Thông báo này đã ảnh hưởng đến cổ phiếu của Electrolux, vốn đóng cửa thấp hơn 5%, góp phần làm giảm 9% kể từ đầu năm. Tỷ giá hối đoái được sử dụng để chuyển đổi trong báo cáo là 10,2290 crown Thụy Điển đổi một đô la Mỹ.
Reuters đã đóng góp cho bài viết này.Bài viết này được tạo và dịch với sự hỗ trợ của AI và đã được biên tập viên xem xét. Để biết thêm thông tin, hãy xem Điều Kiện & Điều Khoản của chúng tôi.