Có vẻ như đã xảy ra sự cố trong quá trình tải trang.
Chúng tôi đã nhận được thông báo về sự cố. Tuy nhiên, hãy liên lạc với chúng tôi bằng tiện ích hỗ trợ qua email nếu sự cố vẫn tiếp diễn.
Sau đây là phần tóm tắt thông tin chuyên sâu về Chỉ Số Sức Mạnh Tương Đối (14 ngày) của Nickel Industries Limited:
Sau đây là các công ty hoạt động trong cùng ngành hoặc lĩnh vực có liên quan với Nickel Industries Limited. Chúng tôi cũng đã xem xét quy mô, tốc độ tăng trưởng và các chỉ số tài chính khác nhau để chọn lọc ra những công ty góp mặt trong danh sách dưới đây.
Tên | Mã | Chỉ Số Sức Mạnh Tương Đối (14 ngày) |
---|---|---|
Nickel Industries Limited | DB:NM5 | - |
KGHM Polska Miedz SA | WSE:KGH | - |
IGO Ltd | ASX:IGO | 35.47 |
South32 Ltd | ASX:S32 | 48.85 |
Materials | SECTOR:MTRL.AU | 49.17 |
Ero Copper Corp | TSX:ERO | 50.26 |
HudBay Minerals Inc | TSX:HBM | 54.01 |
Sandfire Resources NL | ASX:SFR | 56.54 |
Lundin Mining Corporation | TSX:LUN | 60.68 |
Jiangxi Copper | SEHK:358 | 62.93 |
Antofagasta PLC | OTCPK:ANFG.F | 77.54 |
Freeport McMoRan Inc | KAS:FCX_KZ | 78.45 |
Để xem toàn bộ danh sách chỉ số tài chính được hỗ trợ, vui lòng truy cập Danh Sách Chỉ Số Hoàn Thiện.
Các chỉ số tương tự Chỉ Số Sức Mạnh Tương Đối (14 ngày) trong danh mục mục nổi bật bao gồm:
Chỉ báo dao động động lượng đo lường tốc độ và sự thay đổi của biến động giá.
Chỉ Số Sức Mạnh Tương Đối (14 Ngày) là chỉ báo dao động động lượng đo lường tốc độ và sự thay đổi của biến động giá.
Chúng tôi đã áp dụng công thức RSI phổ biến nhất với khung thời gian theo dõi lên tới 14 ngày. Điểm tính của chỉ số nằm trong khoảng từ 0 đến 100, trong đó cổ phiếu được coi là mua quá mức khi chạm ngưỡng 70 và bán quá mức khi chạm ngưỡng 30.
RSI từng được đề cập đến trong cuốn sách xuất bản của J. Welles Wilder, New Concepts in Technical Trading Systems, và trên tạp chí Commodities số tháng 6/1978. Theo thời gian, RSI đã dần trở thành một trong những chỉ báo dao động được sử dụng phổ biến nhất. Đọc thêm về chỉ số sức mạnh tương đối tại đây.
Trên đây là biểu đồ mô tả tỷ lệ phân bổ Chỉ Số Sức Mạnh Tương Đối (14 ngày) của các công ty hoạt động trong lĩnh vực Nguyên Vật Liệu Lĩnh vực tại khu vực kinh tế Phát triển. Phân tích bao gồm hơn 3,220 công ty và 3,095 mang giá trị có ý nghĩa. Chỉ số Chỉ Số Sức Mạnh Tương Đối (14 ngày) trung bình của các công ty trong lĩnh vực Lĩnh vực là 52.48 với độ lệch chuẩn là 11.30. Xin lưu ý rằng giá trị của Ngành và Lĩnh vực có thể khác với các nguồn khác vì chúng tôi chưa điều chỉnh số liệu nào.
Chỉ Số Sức Mạnh Tương Đối (14 ngày) của Nickel Industries Limited có giá trị là - nằm ngoài đáng kể so với độ trải giữa và bị loại khỏi phạm vi phân bổ. Bảng sau đây sẽ tóm tắt các số liệu thống kê bổ sung:
Khu Vực Rủi Ro Kinh Tế | Phát triển |
Tổng Chỉ Số | 3,224 |
Chỉ Số Thành Phần | 3,095 |
Min | 25.57 |
T.đa | 90.91 |
Điểm giữa | 51.72 |
Trung bình | 52.48 |
Độ Lệch Chuẩn | 11.30 |
Bạn có thể tìm các công ty có Chỉ Số Sức Mạnh Tương Đối (14 ngày) tương đương bằng cách sử dụng sàng lọc cổ phiếu.