Các chỉ số tương tự Thu Nhập Ròng Cho Công Ty trong danh mục tài chính bao gồm:
Lợi Thế Thương Mại - Khoản mục này thể hiện phần giá mua vượt quá giá trị thị trường hợp lý của tài sản ròng có được, trừ đi bất kỳ khoản ghi giảm giá trị nào. Lợi thế thương mại hiện không còn được phân bổ theo thời gian hữu dụng ước tính như đã được thực hiện trước đó (trước SFAS 142). Thay vào đó, lợi thế thương mại phải được đánh giá vào mỗi kỳ báo cáo và ghi nhận tổn thất khi xác định được. Việc đánh giá mức độ suy giảm được thực hiện bằng cách tiến hành kiểm tra dựa trên giá trị hợp lý.
Khấu Hao Chi Phí Trả Chậm (CF) - Dữ liệu này phản ánh cả việc khấu hao và xóa sổ chi phí trả chậm. Chi phí trả chậm là kết quả của việc thanh toán trước các chi phí của vốn tự nhiên (không thể hiện bằng tài sản hữu hình) và thường có lợi ích kéo dài trong nhiều năm kể từ thời điểm phát sinh và do đó được chuyển sang các chi phí trong những năm tiếp theo.
NI trên mỗi SFAS 123 (sau Quyền Chọn) - Dữ liệu này phản ánh thu nhập ròng chiếu lệ cần được công bố theo SFAS (Tuyên Bố Về Tiêu Chuẩn kế Toán Tài Chính) Số 123, có vai trò đo lường số tiền trả thưởng bằng cổ phiếu theo phương pháp giá trị hợp lý.
Thuế Trả Chậm - Dữ liệu này phản ánh số tiền trả chậm của khoản thuế thu nhập mà công ty phải trả, cả trong nước và nước ngoài.
Tìm kiếm chỉ số hoặc điểm dữ liệu
Khoản mục này đại diện cho thu nhập ròng có sẵn cho tất cả các bên liên quan của công ty và được trình bày dưới dạng tổng thu nhập hoặc lỗ trước khi n...
Press space bar to start a drag.
When dragging you can use the arrow keys to move the item around and escape to cancel.
Some screen readers may require you to be in focus mode or to use your pass through key