Các chỉ số tương tự Tiền và Các Khoản Tương Đương Tiền trong danh mục tài chính bao gồm:
Nợ Dài Hạn của Bộ Phận Tài Chính - Dữ liệu này phản ánh các khoản tiền liên quan đến bộ phận tài chính của một công ty mẫu trong Ngành, phải hoàn trả đầy đủ và thường tính lãi suất, hiện không phải trả trong vòng một năm hoặc trong chu kỳ hoạt động của doanh nghiệp.
Quỹ Từ Hoạt Động - Phương pháp đo thường được dùng để đánh giá REIT, được xác định bằng cách cộng khấu hao tài sản hữu hình và vô hình với lợi tức, rồi trừ đi bất kỳ khoản lợi nhuận nào từ doanh số bán hàng.
Chứng Khoán Tài Sản Giao Dịch - Dữ liệu này phản ánh cả chứng khoán nợ và chứng khoán vốn sở hữu, thể hiện hoạt động mua và bán chủ động và thường xuyên của công ty nhằm mục đích tạo lợi nhuận từ biến động giá trong ngắn hạn. Mục tiêu đầu tư của hình thức này chính là tạo lợi nhuận chứ không phải nắm giữ dài hạn hay tăng giá vốn.
Các Khoản Thanh Toán Pháp Lý - Thu nhập hoặc chi phí liên quan đến các vấn đề pháp lý bao gồm các khoản thanh toán, bằng sáng chế và các khoản dự phòng cho các chi phí pháp lý trong tương lai.
Tìm kiếm chỉ số hoặc điểm dữ liệu
Lượng tiền mặt mà công ty nắm giữ trong một khoảng thời gian nhất định.
Định Nghĩa của Tiền và Các Khoản Tương Đương Tiền
Ẩn tiện ích này
Nâng Cấp Lên InvestingPro+ để Khám Phá Tính Năng Này
Press space bar to start a drag.
When dragging you can use the arrow keys to move the item around and escape to cancel.
Some screen readers may require you to be in focus mode or to use your pass through key