Có vẻ như đã xảy ra sự cố trong quá trình tải trang.
Chúng tôi đã nhận được thông báo về sự cố. Tuy nhiên, hãy liên lạc với chúng tôi bằng tiện ích hỗ trợ qua email nếu sự cố vẫn tiếp diễn.
Không có sẵn dữ liệu
Để xem toàn bộ danh sách chỉ số tài chính được hỗ trợ, vui lòng truy cập Danh Sách Chỉ Số Hoàn Thiện.
Không có sẵn dữ liệu
Cho biết chỉ số thu nhập mà các nhà đầu tư cổ phiếu sẵn sàng trả cho một cổ phiếu của công ty.
Tỷ số Giá/Thu Nhập, Hệ Số P/E hoặc Tỷ Số P/E là hệ số định giá được định nghĩa như sau:
Tỷ Số P/E = Vốn Hóa / Thu Nhập Ròng
hoặc, sử dụng số trên mỗi cổ phiếu:
Tỷ Số P/E = Giá Cổ Phiếu / Lợi Nhuận Trên Mỗi Cổ Phiếu (EPS)
Theo công thức, Tỉ số P/E của PLDT sẽ được tính như sau:
Vốn Hóa [ 274.6 B ]
(/) Thu Nhập Ròng [ 31.449 B ]
(=) Tỉ số P/E [ 8.7x ]
Tỷ số P/E thể hiện hệ số lợi nhuận mà các nhà đầu tư sẵn sàng trả trên mỗi cổ phiếu của công ty. Hệ Số PE được sử dụng rộng rãi trong thực tế dù vẫn ẩn chứa nhiều nguy cơ đáng kể.
Vì Lợi Nhuận Trên Mỗi Cổ Phiếu (EPS), được tính bằng Thu Nhập Ròng/Số Cổ Phiếu Đang Lưu Hành, sử dụng Thu Nhập Ròng trong công thức nên hệ số P/E không phải lúc nào cũng đáng tin cậy đối với các công ty định chuẩn có thu nhập hoặc nợ âm.
Một lý do khiến tỷ số P/E có thể không đáng tin cậy là bởi tỷ số này giả định vốn sở hữu của công ty có giá trị. Trên thực tế, tổng Giá Trị Doanh Nghiệp của công ty có thể thấp hơn khoản nợ trên Bảng Cân Đối Kế Toán của công ty đó mà không có giá trị nào được phân bổ cho vốn cổ phần phổ thông. Tỷ số P/E cũng không thay đổi theo những khác biệt về cấu trúc vốn giữa các công ty. Bài toán hóc búa về P/E là một bài viết rất hay của Khan Academy khi giải thích về những mối nguy cơ này.
Bảng dưới đây tóm tắt xu hướng tỉ số p/e của PLDT trong vòng 5 năm qua:
Ngày | Vốn Hóa T.Trg | Thu nhập | Tỷ Số P/E |
---|---|---|---|
2020-12-31 | 289.5 B | 26,153.0 | 11.1 |
2021-12-31 | 391.5 B | 23,385.0 | 16.7 |
2022-12-31 | 284.5 B | 35,085.0 | 8.1 |
2023-12-31 | 276.3 B | 11,294.0 | 24.5 |
2024-12-31 | 279.8 B | 26,774.0 | 10.5 |
Đọc thêm về t.nhập ròng phổ thông trừ bất thường và vốn hóa t.trg
Không có sẵn dữ liệu