Có vẻ như đã xảy ra sự cố trong quá trình tải trang.
Chúng tôi đã nhận được thông báo về sự cố. Tuy nhiên, hãy liên lạc với chúng tôi bằng tiện ích hỗ trợ qua email nếu sự cố vẫn tiếp diễn.
Sau đây là phần tóm tắt thông tin chuyên sâu về EV/EBITDA của Kontoor Brands Inc:
Sau đây là các công ty hoạt động trong cùng ngành hoặc lĩnh vực có liên quan với Kontoor Brands Inc. Chúng tôi cũng đã xem xét quy mô, tốc độ tăng trưởng và các chỉ số tài chính khác nhau để chọn lọc ra những công ty góp mặt trong danh sách dưới đây.
Để xem toàn bộ danh sách chỉ số tài chính được hỗ trợ, vui lòng truy cập Danh Sách Chỉ Số Hoàn Thiện.
Các chỉ số tương tự EV/EBITDA trong danh mục mục nổi bật bao gồm:
Đo số đô-la Giá Trị Doanh Nghiệp cho mỗi đô-la EBITDA kiếm được trong mười hai tháng vừa qua.
Hệ Số EBITDA 12 Tháng Gần Nhất là:
Hệ Số EBITDA = Giá Trị D.Nghiệp / EBITDA 12 Tháng Gần Nhất
Theo công thức, Tỷ Số EV/EBITDA của Kontoor Brands sẽ được tính như sau:
Giá Trị D.Nghiệp [ $3.346 B ]
(/) EBITDA [ $424.9 M ]
(=) Tỷ Số EV/EBITDA [ 7.9x ]
Bảng dưới đây tóm tắt xu hướng Tỷ Số EV/EBITDA của Kontoor Brands trong vòng 5 năm qua:
Ngày | Giá Trị D.Nghiệp | EBITDA | Tỷ Số EV/EBITDA |
---|---|---|---|
2021-01-02 | $3.149 B | $165.7 M | 19.0 |
2022-01-01 | $3.574 B | $326.4 M | 11.0 |
2022-12-31 | $3.049 B | $392.1 M | 7.8 |
2023-12-30 | $4.277 B | $373 M | 11.5 |
2024-12-28 | $3.346 B | $424.9 M | 7.9 |
Hệ Số EBITDA, Giá Trị Doanh Nghiệp/EBITDA hoặc EV/EBITDA đo lường số đô la tính bằng Giá Trị Doanh Nghiệp so với mỗi đô la của EBITDA.
EBITDA được sử dụng ở mẫu số vì đây là chỉ số trung lập với cấu trúc vốn và có thể sử dụng để so sánh mức nợ khác nhau giữa các công ty. (Xem EBITDA để biết thêm lợi ích). Giá Trị Doanh Nghiệp ở tử số để cho thấy mức hoàn vốn trên EBITDA cho cả chủ nợ và cổ đông.
Doanh thu càng nhiều và mức tăng EBITDA càng cao thì Hệ Số EBITDA cũng sẽ càng có khả năng tăng cao.
Đọc thêm về giá trị doanh nghiệp (ev) và ebitda