Chi Phí Tiền Mặt - Lượng tiền mặt mà công ty chi ra để mua lại các công ty trong một thời kỳ nhất định.
Cổ Tức Ưu Tiên Đã Trả (IS) - Tổng số cổ tức đã trả cho các cổ đông ưu tiên và cổ đông khác, theo thông tin nêu trong bảng báo cáo thu nhập của công ty.
Khoản Mục Bất Thường - Dữ liệu này phản ánh lãi hoặc lỗ một lần bất thường trên bảng báo cáo thu nhập. Theo Nguyên Tắc Kế Toán Được Chấp Nhận Chung (GAAP) của Hoa Kỳ, các công ty yêu cầu công bố riêng các Khoản Mục Bất Thường trong báo cáo thu nhập, không bao gồm các ảnh hưởng thuế liên quan, sau khi gián đoạn hoạt động và trước khi tác động cộng dồn của những thay đổi về nguyên tắc kế toán có hiệu lực. Khoản Mục Bất Thường theo GAAP của Hoa Kỳ có ý nghĩa khác với nghĩa trong từ điển. Nhìn chung, "Lãi/Lỗ khi thu hồi sớm/xóa nợ sớm" được các công ty Hoa Kỳ coi là Khoản Mục Bất Thường.
Tìm kiếm chỉ số hoặc điểm dữ liệu
Khoản mục này đại diện cho thu nhập ròng hoặc lỗ có sẵn cho các cổ đông phổ thông, xuất hiện sau khi điều chỉnh cổ tức bằng cổ phiếu ưu đãi và các điề...
Định Nghĩa của T.Nhập Ròng Phổ Thông Trừ Bất Thường
Press space bar to start a drag.
When dragging you can use the arrow keys to move the item around and escape to cancel.
Some screen readers may require you to be in focus mode or to use your pass through key